Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
112 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng lâu mộng / Tào Tuyết Cần ; Vương Mộng Bưu lược dịch .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 127 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
   ISBN: 8935075922662 / 21000 đ

  1. Tiểu thuyết Trung Quốc.  2. Văn học Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Tiểu thuyết|  6. |Văn học|  7. Trung Quốc|
   I. Vương Mộng Bưu.
   VV.000757
    ĐKCB: VV.000757 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001500 (Sẵn sàng)  
2. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Vônte / Lê Nguyên Cẩn (chủ biên), Nguyễn Ngọc Thi .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 147tr ; 21cm
  Tóm tắt: Vônte và thời đại ánh sáng; Sự nghiệp văn chương của Vônte; Các truyện triết học của Vônte và tác phẩm của ông; Niên biểu và đánh giá về Vônte
   ISBN: 8935075907959 / 19500đ

  1. Vônte.  2. Văn học Pháp.  3. Sự nghiệp sáng tác.  4. Nghiên cứu.  5. Vônte.  6. {Pháp}  7. |Pháp|  8. |Văn học|  9. Sự nghiệp sáng tác|  10. Nghiên cứu văn học|  11. Vônte|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Nguyễn Ngọc Thi.
   VV.000401
    ĐKCB: VV.000401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002514 (Sẵn sàng)  
3. Vì hạnh phúc gia đình .- H. : Thời đại , 2010 .- 117 tr. ; 19cm .- (Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch - Cục Văn hóa cơ sở)
  1. Văn học Việt Nam.  2. Truyện ngắn.  3. |Ký sự|  4. |Văn học|  5. Việt Nam|
   VV.002483
    ĐKCB: VV.002483 (Sẵn sàng)  
4. Văn học nghệ thuật phản ánh hiện thực đất nước hôm nay .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 675tr. ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Hội đồng Lý luận, Phê bình Văn học, Nghệ thuật Trung ương
   ISBN: 8935211108295

  1. Nghệ thuật và văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Việt Nam.  4. Lịch sử và phê bình.  5. |Văn học|  6. |Nghệ thuật|  7. Vấn đề lý luận|  8. Phản ánh hiện thực|
   VV.002465
    ĐKCB: VV.002465 (Sẵn sàng)  
5. NAM HÀ
     Mặt trận đông bắc Sài Gòn : ký sự / Nam Hà .- H. : nxb Hà Nội , 2005 .- 275tr ; 21cm
   ISBN: 8935075902479 / 32500đ

  1. Chiến tranh chống Mỹ.  2. Mặt trận.  3. Sài Gòn.  4. Chiến dịch Hồ Chí Minh.  5. Ký sự lịch sử.  6. {Việt Nam}  7. [Ký sự]  8. |Việt Nam|  9. |Văn học|  10. Ký sự|  11. Giải phóng Sài Gòn|  12. Kháng chiến chống Mỹ|
   I. Nam Hà.
   VV.002288
    ĐKCB: VV.002288 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN KIM HOA
     Văn học sáng tạo và cảm thụ : tiểu luận - phê bình / Nguyễn Kim Hoa .- T.P. Hồ Chí Minh : Văn nghệ , 1995 .- 431tr. ; 19 cm
  1. Tâm lý sáng tạo và thụ cảm văn học.  2. Tiểu luận.  3. Phê bình.  4. [Tiểu luận, phê bình]  5. |Phê bình văn học|  6. |Cảm thụ|  7. Sáng tạo|  8. Văn học|
   VV.002253
    ĐKCB: VV.002253 (Sẵn sàng)  
7. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Xervantex / Lê Nguyên Cẩn chủ biên; Đỗ Hải Phong biên soạn và tuyển chọn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 149tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp văn chương; Tiểu thuyết Đôn Kihôtê - Hiđalgô trứ danh xứ Mantra; Tác phẩm của Xervantex được giảng dạy trong chương trình phổ thông; Các bài nghiên cứu về tác phẩm Đôn Kihôtê; Các đánh giá về Xervantex và niên biểu
/ 20000đ

  1. Xervantex.  2. Văn học nước ngoài.  3. Xervantex.  4. Cuộc đời và sự nghiệp.  5. Nhà văn.  6. Giảng dạy.  7. {Tây Ban Nha}  8. |Tây Ban Nha|  9. |Văn học|  10. Nhà văn Xervantex|  11. Giảng dạy|  12. Trong nhà trường|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Đỗ Hải Phong.
   VV.001715
    ĐKCB: VV.001715 (Sẵn sàng)  
8. SƠN TÙNG
     Bông sen vàng : Tiểu thuyết / Sơn Tùng .- H. : Hội nhà văn , 2003 .- 435tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tác giả của Bông sen vàng đã gom góp được nhiều tấm lòng của cả nước đối với Hồ Chủ Tịch, kể cả những vật chứng gồm các bản viết và ảnh chụp có giá trị gốc. Vui sướng biết bao khi ta lại đọc thấy những tư liệu chân chất đến thế về thời niên thiếu tuyệt vời của Bác!
/ 39000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học hiện đại.  3. Tiểu thuyết.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. [Tiểu thuyết]  7. |Việt Nam|  8. |Văn học|  9. Tiểu thuyết|
   I. Sơn Tùng.
   VV.001663
    ĐKCB: VV.001663 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005711 (Sẵn sàng)  
9. NHỊ CA
     Từ cuộc đời vào tác phẩm; Dọc đường văn học; Gương mặt còn lại: Nguyễn Thi : Lý luận phê bình, chân dung văn học / Nhị Ca .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2015 .- 1010 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm
   Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước
   ISBN: 9786045337356

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Lý luận phê bình.  4. Chân dung văn học.  5. Giải thưởng Nhà nước.  6. {Việt Nam}  7. [Lý luận phê bình; chân dung văn học]  8. |Văn học|  9. |Phê bình văn học|  10. Chân dung văn học|
   VV.001436
    ĐKCB: VV.001436 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN, PHONG SƠN
     Bao giờ mới hiểu lòng nhau : Tập truyện ngắn / Trần Phong Sơn .- Hà Nội : Thanh niên , 1995 .- 166 tr. ; 19 cm
/ 12800đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học hiện đại.  3. Truyện ngắn.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện ngắn]  6. |Văn học|  7. |Văn học Việt Nam|  8. Văn học hiện đại|  9. Truyện ngắn|
   VV.000977
    ĐKCB: VV.000977 (Sẵn sàng)  
11. PHÙNG HOÁN MINH
     Những mưu lược nổi tiếng trong Tam quốc : Mưu lược và chiến thắng / Phùng Hoán Minh; Trần Quân, Thanh Hà dịch .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 527tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đây là một cuốn sách thú vị, được phân tích và trình bày khá kỹ lưỡng về vấn đề được nhiều người quan tâm: mưu lược và sự thành công
   ISBN: 8935075903313 / 74000đ

  1. Tam Quốc diễn nghĩa.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Mưu lược.  4. Lãnh đạo.  5. {Trung Quốc}  6. |Trung Quốc|  7. |Văn học|  8. Tam Quốc diễn nghĩa|  9. Nhân vật lịch sử|  10. Mưu lược|
   I. Thanh Hà.   II. Trần Quân.
   VV.000872
    ĐKCB: VV.000872 (Sẵn sàng)  
12. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Victo Huygô / Lê Nguyên Cẩn biên soạn và tuyển chọn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 217tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp; Victo Huygô - nhà tiểu thuyết lãng mạn; Tiểu thuyết những người khốn khổ; Tác phẩm V.Huygô được giảng dạy trong nhà trường; Niên biểu và đánh giá về Victo Huygô
   ISBN: 8935075907744 / 29000đ

  1. Victor Huy Gô.  2. Cuộc đời và sự nghiệp.  3. Sáng tác.  4. Niên biểu.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Pháp}  7. [Nghiên cứu văn học]  8. |Pháp|  9. |Văn học|  10. Victor Huy Gô|  11. Sáng tác|  12. Cuộc đời và sự nghiệp|
   I. Lê Nguyên Cẩn.
   VV.000605
    ĐKCB: VV.000605 (Sẵn sàng)  
13. DƯƠNG THIỆU TỐNG
     Tâm trạng Dương Khuê - Dương Lâm / Dương Thiệu Tống .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 308tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gần như là một công trình phê bình văn học, đề cập đến mọi khía cạnh văn chương, nghệ thuật của hai nhà thơ Dương khuê và Dương Lâm. Là một tập khảo luận nhỏ về tâm trạng của hai nhân vật ấy trong bối cảnh lịch sử họ đã sống, và, đó mới là chủ đề chính yếu trong hầu hết các tác phẩm của họ
   ISBN: 8932000110033 / 35000đ

  1. Dương Khuê,Dương Lâm.  2. Phê bình văn học.  3. Khảo luận.  4. Nhà thơ.  5. Tiểu sử.  6. |Văn học|  7. |Cuộc đời và sự nghiệp|  8. Nhà thơ|  9. Phê bình văn học|  10. Khảo luận|
   I. Dương Thiệu Tống.
   VV.000543
    ĐKCB: VV.000543 (Sẵn sàng)  
14. BÊCKÉT
     Chờ đợi Gôđô : kịch hai hồi / Bêckét; Đình Quang dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 180tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906723 / 24000đ

  1. Văn học Pháp.  2. Kịch.  3. [Kịch]  4. |Pháp|  5. |Văn học|  6. Kịch|
   I. Bêckét.   II. Đình Quang.
   VV.000510
    ĐKCB: VV.000510 (Sẵn sàng)  
15. VIT-NHÉP-XKI, V.
     Bi kịch lạc quan / V.Vit-Nhép-Xki; Nguyễn Nam dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 166tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906594 / 22500

  1. Văn học.  2. Nga.  3. Kịch.  4. [Kịch]  5. |Nga|  6. |Văn học|  7. Kịch|
   I. Nguyễn Nam.   II. Vit-Nhép-Xki, V..
   VV.000508
    ĐKCB: VV.000508 (Sẵn sàng)  
16. NAM HÀ
     Mặt trận đông bắc Sài Gòn : ký sự / Nam Hà .- H. : nxb Hà Nội , 2005 .- 275tr ; 21cm
   ISBN: 8935075902497 / 32500đ

  1. Văn học.  2. Ký sự.  3. Mặt trận Đông Bắc.  4. Sài Gòn.  5. |Việt Nam|  6. |Văn học|  7. ký sự|  8. Mặt trận|  9. Đông Bắc Sài Gòn|
   I. Nam Hà.
   VV.000493
    ĐKCB: VV.000493 (Sẵn sàng)  
17. IWASHITA SHYNSAKU
     Matsu kẻ sống ngoài vòng pháp luật / Iwashita Shynsaku; Nguyễn Thị Kim Dung dịch; Vũ Khắc Liên chỉnh lý .- H. : Sân khấu , 2006 .- 96tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075907010 / 14000đ

  1. Kịch.  2. Nhật bản.  3. Văn học.  4. {Nhật Bản}  5. [Kịch]  6. |Kịch|  7. |Nhật|  8. Văn học|
   I. Iwashita Shynsaku.   II. Nguyễn Thị Kim Dung.
   VV.000419
    ĐKCB: VV.000419 (Sẵn sàng)  
18. LÊ CAO ĐÀI
     Tây Nguyên ngày ấy : hồi ký Tây Nguyên / Lê Cao Đài .- Tái bản lần thứ ba .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 503tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tác giả viết về những bác sỹ trong thời chiến. Họ hòa mình trong cuộc chiến đấu ác liệt, gian khổ, người bác sỹ chiến binh càng có nhiều sáng tạo trong công tác, sinh hoạt và chiến đấu. Người bác sỹ quân y ở chiến trường không những cầm dao kéo, mà còn cầm xẻng đào công sự, cầm súng để chiến đấu
/ 49500đ

  1. Quân y.  2. Bác sĩ.  3. Thời chiến.  4. Hồi ký.  5. {Việt Nam}  6. |Việt Nam|  7. |Văn học|  8. Hồi ký|  9. Thời chiến|  10. Quân y|
   I. Lê Cao Đài.
   VV.000486
    ĐKCB: VV.000486 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004022 (Sẵn sàng)  
19. GHENMAN, ALÊCHXANĐRƠ
     Chúng tôi ký tên dưới đây : kịch hai hồi / Alêchxanđrơ Ghenman; Bùi Giang dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 163tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906501 / 22000đ

  1. Kịch sân khấu.  2. Nga.  3. Văn học.  4. {Nga}  5. [Kịch]  6. |Văn học|  7. |Kịch Nga|  8. Sân khấu|
   I. Bùi Giang.
   VV.000484
    ĐKCB: VV.000484 (Sẵn sàng)  
20. SÊ KHỐP
     Cậu Vania / Sê Khốp; dịch: Lê Phát, Nhị Ca .- H. : Sân khấu , 2006 .- 147tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 19500đ

  1. Kịch.  2. Văn học.  3. Nga.  4. [Kịch]  5. |Nga|  6. |Văn học|  7. kịch|
   I. Lê Phát.   II. Nhị Ca.   III. Sê Khốp.
   VV.002689
    ĐKCB: VV.002689 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»